Bản dịch của từ Entailing trong tiếng Việt

Entailing

Verb

Entailing (Verb)

ɪntˈeɪlɪŋ
ɪntˈeɪlɪŋ
01

Liên quan đến (cái gì đó) như một phần hoặc hậu quả cần thiết hoặc không thể tránh khỏi.

Involve something as a necessary or inevitable part or consequence.

Ví dụ

Social media is entailing more connections among people worldwide every day.

Mạng xã hội đang liên quan đến nhiều kết nối giữa mọi người trên toàn cầu mỗi ngày.

Social issues are not entailing only economic factors; culture matters too.

Các vấn đề xã hội không chỉ liên quan đến các yếu tố kinh tế; văn hóa cũng quan trọng.

Is social change entailing a shift in community values and beliefs?

Liệu sự thay đổi xã hội có liên quan đến sự thay đổi trong các giá trị và niềm tin của cộng đồng không?

Dạng động từ của Entailing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entailing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entailing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Jobs in accounting or banking, for example, usually heavy workloads which may not be dealt with during office hours [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] To begin with, any transition from using one kind of energy to another various arising expenditures, such as maintenance costs which are virtually inevitable during the experimental period [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Not only can this great profit decreases which would discourage many businesses from making and selling cars, but it may also raise the car prices on the market, which eventually decreases the number of consumers financially strong enough to purchase this vehicle [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Entailing

Không có idiom phù hợp