Bản dịch của từ Enthused trong tiếng Việt

Enthused

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enthused (Verb)

ɪnɵˈuzd
ɪnɵˈuzd
01

Thể hiện niềm đam mê hoặc năng lượng cụ thể cho một cái gì đó.

Exhibit a particular passion or energy for something.

Ví dụ

She enthused about the new social media platform.

Cô ấy rất hào hứng về nền tảng truyền thông xã hội mới.

He never enthused about attending social events.

Anh ấy chưa bao giờ hào hứng với việc tham dự các sự kiện xã hội.

Did they seem enthused during the social media marketing presentation?

Họ có vẻ hào hứng trong buổi thuyết trình về tiếp thị truyền thông xã hội không?

Dạng động từ của Enthused (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enthuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enthused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enthused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enthuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enthusing

Enthused (Adjective)

ɪnɵˈuzd
ɪnɵˈuzd
01

Thể hiện hoặc có sự nhiệt tình.

Showing or having enthusiasm.

Ví dụ

She was enthused about the upcoming charity event.

Cô ấy rất hào hứng về sự kiện từ thiện sắp tới.

He wasn't enthused by the idea of volunteering at the shelter.

Anh ấy không hào hứng với ý tưởng tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

Were you enthused after attending the community service workshop?

Sau khi tham gia hội thảo về dịch vụ cộng đồng, bạn có hào hứng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enthused/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enthused

Không có idiom phù hợp