Bản dịch của từ Entitling trong tiếng Việt

Entitling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entitling (Verb)

ɛntˈaɪtəlɪŋ
ɛntˈaɪtlɪŋ
01

Để cung cấp một tiêu đề hoặc quyền.

To give a title or right to.

Ví dụ

The government is entitling citizens to free healthcare services this year.

Chính phủ đang cấp quyền cho công dân về dịch vụ y tế miễn phí năm nay.

They are not entitling anyone to vote without proper identification.

Họ không cấp quyền cho bất kỳ ai bỏ phiếu mà không có giấy tờ hợp lệ.

Is the school entitling students to free lunch programs this semester?

Trường có cấp quyền cho học sinh về chương trình ăn trưa miễn phí học kỳ này không?

Dạng động từ của Entitling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entitle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entitled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entitled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entitles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entitling

Entitling (Noun)

ɛntˈaɪtəlɪŋ
ɛntˈaɪtlɪŋ
01

Hành động trao danh hiệu hoặc quyền cho một cái gì đó.

The action of giving a title or right to something.

Ví dụ

Entitling citizens to vote is essential for a democratic society.

Việc trao quyền bầu cử cho công dân là rất quan trọng cho xã hội dân chủ.

The new law is not entitling everyone to free healthcare.

Luật mới không trao quyền cho mọi người được chăm sóc sức khỏe miễn phí.

Is entitling people to education a basic human right?

Việc trao quyền cho mọi người được giáo dục có phải là quyền cơ bản không?