Bản dịch của từ Entreat trong tiếng Việt

Entreat

Verb

Entreat (Verb)

ɛntɹˈit
ɛntɹˈit
01

Yêu cầu ai đó một cách nghiêm túc hoặc lo lắng để làm điều gì đó.

Ask someone earnestly or anxiously to do something.

Ví dụ

She entreated her friend to attend the charity event.

Cô ấy van nài bạn cô ấy tham dự sự kiện từ thiện.

He entreats his colleagues for help during difficult times.

Anh ấy van xin đồng nghiệp giúp đỡ trong những thời điểm khó khăn.

02

Đối xử với (ai đó) theo cách cụ thể.

Treat (someone) in a specified manner.

Ví dụ

She entreats her guests with utmost respect.

Cô ấy nhờ khách mời của mình với sự tôn trọng tuyệt đối.

He entreated his friends to join the charity event.

Anh ấy nhờ bạn bè của mình tham gia sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entreat

Không có idiom phù hợp