Bản dịch của từ Entreat trong tiếng Việt

Entreat

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entreat (Verb)

ɛntɹˈit
ɛntɹˈit
01

Yêu cầu ai đó một cách nghiêm túc hoặc lo lắng để làm điều gì đó.

Ask someone earnestly or anxiously to do something.

Ví dụ

She entreated her friend to attend the charity event.

Cô ấy van nài bạn cô ấy tham dự sự kiện từ thiện.

He entreats his colleagues for help during difficult times.

Anh ấy van xin đồng nghiệp giúp đỡ trong những thời điểm khó khăn.

The organization entreated the public to donate to the cause.

Tổ chức van nài công chúng quyên góp cho mục đích đó.

02

Đối xử với (ai đó) theo cách cụ thể.

Treat (someone) in a specified manner.

Ví dụ

She entreats her guests with utmost respect.

Cô ấy nhờ khách mời của mình với sự tôn trọng tuyệt đối.

He entreated his friends to join the charity event.

Anh ấy nhờ bạn bè của mình tham gia sự kiện từ thiện.

The organization entreats volunteers to help the homeless.

Tổ chức nhờ tình nguyện viên giúp đỡ người vô gia cư.

Dạng động từ của Entreat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entreat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entreated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entreated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entreats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entreating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entreat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entreat

Không có idiom phù hợp