Bản dịch của từ Entrepreneurism trong tiếng Việt

Entrepreneurism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entrepreneurism (Noun)

ˌɛntɹəpɹˈənɝzəm
ˌɛntɹəpɹˈənɝzəm
01

Việc thực hành thành lập một doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp, chấp nhận rủi ro tài chính với hy vọng kiếm được lợi nhuận.

The practice of setting up a business or businesses taking on financial risks in the hope of profit.

Ví dụ

Entrepreneurism drives innovation in cities like San Francisco and Austin.

Doanh nhân thúc đẩy đổi mới ở các thành phố như San Francisco và Austin.

Entrepreneurism is not easy for everyone in the current economy.

Doanh nhân không dễ dàng cho mọi người trong nền kinh tế hiện tại.

What role does entrepreneurism play in reducing unemployment rates today?

Vai trò của doanh nhân trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp ngày nay là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entrepreneurism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Putting it in another way, companies, for example, spend a great deal of money on publicity materials in order to approach prospective customers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] One of the reasons why more people are choosing to be self-employed nowadays is that most people believe that have better income potential [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Entrepreneurism

Không có idiom phù hợp