Bản dịch của từ Eosin trong tiếng Việt

Eosin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eosin (Noun)

ˈiəsɪn
ˈiəsɪn
01

Thuốc nhuộm huỳnh quang màu đỏ là dẫn xuất brom của fluorescein, hoặc một trong các muối của nó hoặc các dẫn xuất khác.

A red fluorescent dye that is a bromine derivative of fluorescein or one of its salts or other derivatives.

Ví dụ

Eosin is often used in social science research for visualizing data.

Eosin thường được sử dụng trong nghiên cứu khoa học xã hội để trực quan hóa dữ liệu.

Eosin is not suitable for all types of social experiments.

Eosin không phù hợp cho tất cả các loại thí nghiệm xã hội.

Is eosin effective for highlighting social issues in research studies?

Eosin có hiệu quả trong việc làm nổi bật các vấn đề xã hội trong nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eosin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eosin

Không có idiom phù hợp