Bản dịch của từ Derivative trong tiếng Việt

Derivative

Adjective Noun [U/C]

Derivative (Adjective)

dɚˈɪvɪtɪv
dɪɹˈɪvətɪv
01

Bắt chước tác phẩm của một nghệ sĩ, nhà văn khác, v.v. và thường không được chấp thuận vì lý do đó.

Imitative of the work of another artist writer etc and usually disapproved of for that reason.

Ví dụ

Her derivative artwork lacked originality and creativity.

Bức tranh của cô ấy là sản phẩm mô phỏng thiếu sáng tạo.

The derivative novel copied the plot of a famous book.

Cuốn tiểu thuyết mô phỏng sao chép cốt truyện của một cuốn sách nổi tiếng.

The film was criticized for being too derivative of previous movies.

Bộ phim bị chỉ trích vì quá mô phỏng các bộ phim trước đó.

02

(của một sản phẩm) có giá trị bắt nguồn từ một tài sản có thể thay đổi cơ bản.

Of a product having a value deriving from an underlying variable asset.

Ví dụ

Her derivative investment strategy was based on market trends.

Chiến lược đầu tư phái sinh của cô ấy dựa trên xu hướng thị trường.

The derivative product was linked to the performance of company stocks.

Sản phẩm phái sinh liên quan đến hiệu suất của cổ phiếu công ty.

The derivative value of the social media platform depended on user engagement.

Giá trị phái sinh của nền tảng truyền thông xã hội phụ thuộc vào sự tương tác của người dùng.

Dạng tính từ của Derivative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Derivative

Đạo hàm

-

-

Derivative (Noun)

dɚˈɪvɪtɪv
dɪɹˈɪvətɪv
01

Nội dung nào đó dựa trên nguồn khác.

Something which is based on another source.

Ví dụ

Her novel is a derivative of a famous classic story.

Tác phẩm tiểu thuyết của cô ấy là một phần dựa trên một câu chuyện kinh điển nổi tiếng.

The movie is a derivative of a popular TV series.

Bộ phim này là một phần dựa trên một series truyền hình phổ biến.

The painting is a derivative of a well-known artist's style.

Bức tranh này là một phần dựa trên phong cách của một nghệ sĩ nổi tiếng.

02

Một biểu thức biểu thị tốc độ thay đổi của hàm đối với một biến độc lập.

An expression representing the rate of change of a function with respect to an independent variable.

Ví dụ

The derivative of the population growth function shows how fast a city is expanding.

Đạo hàm của hàm tăng trưởng dân số cho biết thành phố đó mở rộng nhanh chóng.

Economists use derivatives to analyze the impact of interest rate changes on investments.

Các nhà kinh tế sử dụng đạo hàm để phân tích tác động của thay đổi lãi suất đối với các khoản đầu tư.

Understanding the derivative of a social media algorithm helps improve user engagement.

Hiểu được đạo hàm của một thuật toán truyền thông xã hội giúp cải thiện sự tương tác của người dùng.

03

Một thỏa thuận hoặc sản phẩm (chẳng hạn như hợp đồng tương lai, quyền chọn hoặc chứng quyền) có giá trị bắt nguồn từ và phụ thuộc vào giá trị của tài sản cơ bản, chẳng hạn như hàng hóa, tiền tệ hoặc chứng khoán.

An arrangement or product such as a future option or warrant whose value derives from and is dependent on the value of an underlying asset such as a commodity currency or security.

Ví dụ

The derivative market plays a crucial role in modern finance.

Thị trường phái sinh đóng vai trò quan trọng trong tài chính hiện đại.

Investors use derivatives to hedge against price fluctuations in stocks.

Nhà đầu tư sử dụng phái sinh để bảo vệ chống lại biến động giá cổ phiếu.

Understanding the risks associated with derivatives is essential for traders.

Hiểu rõ về những rủi ro liên quan đến phái sinh là quan trọng đối với các nhà giao dịch.

Dạng danh từ của Derivative (Noun)

SingularPlural

Derivative

Derivatives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Derivative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Thus, a list of potentially suitable service providers can be therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the one hand, school-leavers can various benefits by travelling or working before going to university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, nowadays, we are more concerned about our general well-being, so food from plants has become a more popular choice for the majority of Vietnamese people [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Young children tend to fun and excitement chiefly from their leisurely pursuits; thus, if there is no parental intervention, they are likely to overindulge and neglect their study [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Derivative

Không có idiom phù hợp