Bản dịch của từ Imitative trong tiếng Việt

Imitative

Adjective

Imitative (Adjective)

ˈɪmətˌeiɾɪv
ˈɪmɪtˌeiɾɪv
01

Sao chép hoặc làm theo một mô hình hoặc ví dụ.

Copying or following a model or example.

Ví dụ

Children's imitative behavior often mirrors that of their parents.

Hành vi bắt chước của trẻ em thường phản ánh hành vi của cha mẹ chúng.

Social media influencers set imitative trends for their followers to copy.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đặt ra xu hướng bắt chước để những người theo dõi họ sao chép.

Imitative actions in social settings can lead to group cohesion.

Hành động bắt chước trong môi trường xã hội có thể dẫn đến sự gắn kết nhóm.

02

(của một từ) tạo ra âm thanh tự nhiên (ví dụ: fizz) hoặc được phát âm theo cách được cho là tương ứng với hình thức hoặc đặc điểm của đối tượng hoặc hành động được mô tả (ví dụ: blob).

(of a word) reproducing a natural sound (e.g. fizz) or pronounced in a way that is thought to correspond to the appearance or character of the object or action described (e.g. blob).

Ví dụ

The imitative laughter of the crowd filled the room.

Tiếng cười bắt chước của đám đông tràn ngập căn phòng.

Her imitative gestures perfectly mimicked the famous singer's dance moves.

Cử chỉ bắt chước của cô ấy bắt chước một cách hoàn hảo những bước nhảy của ca sĩ nổi tiếng.

The imitative behavior of the students reflected their admiration for the teacher.

Hành vi bắt chước của học sinh thể hiện sự ngưỡng mộ của họ đối với giáo viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imitative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through observation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] They may how their parents read a book and later form a reading habit on their own [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be highly influential, particularly on young people who try to the behaviour and end up injuring themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Imitative

Không có idiom phù hợp