Bản dịch của từ Fizz trong tiếng Việt

Fizz

Noun [U/C] Verb

Fizz (Noun)

fɪz
fˈɪz
01

Chất lượng có ga; sự sủi bọt.

The quality of being fizzy effervescence.

Ví dụ

The soda had a refreshing fizz that tickled my nose.

Nước ngọt có sự sôi nổi sảng khoái làm mũi tôi ngứa.

The water was flat with no fizz, disappointing the party guests.

Nước uống không có sự sôi nổi, làm thất vọng khách mời.

Did you notice the fizz in the champagne at the celebration?

Bạn có chú ý thấy bong bóng trong rượu sâm banh không?

Dạng danh từ của Fizz (Noun)

SingularPlural

Fizz

Fizzes

Fizz (Verb)

fɪz
fˈɪz
01

(của chất lỏng) tạo ra bong bóng khí và tạo ra âm thanh rít.

Of a liquid produce bubbles of gas and make a hissing sound.

Ví dụ

The soda fizzed loudly during the celebration.

Sô đa kêu to khi lễ kỷ niệm.

The champagne didn't fizz when they opened it.

Rượu sâm banh không phát ra tiếng kêu khi họ mở nó.

Did the sparkling water fizz when you poured it?

Khi bạn đổ nước suối có phát ra tiếng kêu không?

Dạng động từ của Fizz (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fizz

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fizzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fizzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fizzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fizzing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fizz cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fizz

Không có idiom phù hợp