Bản dịch của từ Epiphyseal trong tiếng Việt
Epiphyseal
Epiphyseal (Adjective)
Liên quan đến hoặc nằm trên biểu mô.
Relating to or located on the epiphysis.
The epiphyseal region is crucial for bone growth in children.
Vùng epiphyseal rất quan trọng cho sự phát triển xương ở trẻ em.
Doctors do not often discuss epiphyseal injuries in social settings.
Bác sĩ không thường thảo luận về chấn thương epiphyseal trong các buổi xã hội.
Is the epiphyseal plate visible on the X-ray of teenagers?
Có phải đĩa epiphyseal có thể nhìn thấy trên X-quang của thanh thiếu niên không?
Epiphyseal (Noun)
Children's epiphyseal plates help their bones grow during early development.
Các đĩa epiphyseal của trẻ em giúp xương của chúng phát triển.
The epiphyseal plate does not close until adulthood in most people.
Đĩa epiphyseal không đóng lại cho đến khi trưởng thành ở hầu hết mọi người.
Do you know when the epiphyseal plates typically stop growing in teenagers?
Bạn có biết khi nào các đĩa epiphyseal thường ngừng phát triển ở thanh thiếu niên không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Epiphyseal cùng Chu Du Speak