Bản dịch của từ Epiphyseal trong tiếng Việt

Epiphyseal

Adjective Noun [U/C]

Epiphyseal (Adjective)

ɛpəfˈɪzil
ɛpəfˈɪzil
01

Liên quan đến hoặc nằm trên biểu mô.

Relating to or located on the epiphysis.

Ví dụ

The epiphyseal region is crucial for bone growth in children.

Vùng epiphyseal rất quan trọng cho sự phát triển xương ở trẻ em.

Doctors do not often discuss epiphyseal injuries in social settings.

Bác sĩ không thường thảo luận về chấn thương epiphyseal trong các buổi xã hội.

Is the epiphyseal plate visible on the X-ray of teenagers?

Có phải đĩa epiphyseal có thể nhìn thấy trên X-quang của thanh thiếu niên không?

Epiphyseal (Noun)

ɛpəfˈɪzil
ɛpəfˈɪzil
01

Một tấm mô bị vôi hóa ở đầu xương dài trong thời kỳ tăng trưởng.

A plate of calcified tissue at the ends of long bones during the period of growth.

Ví dụ

Children's epiphyseal plates help their bones grow during early development.

Các đĩa epiphyseal của trẻ em giúp xương của chúng phát triển.

The epiphyseal plate does not close until adulthood in most people.

Đĩa epiphyseal không đóng lại cho đến khi trưởng thành ở hầu hết mọi người.

Do you know when the epiphyseal plates typically stop growing in teenagers?

Bạn có biết khi nào các đĩa epiphyseal thường ngừng phát triển ở thanh thiếu niên không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Epiphyseal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epiphyseal

Không có idiom phù hợp