Bản dịch của từ Erased trong tiếng Việt

Erased

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erased (Verb)

iɹˈeɪst
ɪɹˈeɪst
01

Loại bỏ một cái gì đó được viết hoặc vẽ bằng cách chà xát nó.

To remove something written or drawn by rubbing it out.

Ví dụ

The teacher erased the board after the social studies lesson ended.

Giáo viên đã xóa bảng sau khi tiết học xã hội kết thúc.

They did not erase their social media posts after the controversy.

Họ đã không xóa bài đăng trên mạng xã hội sau vụ tranh cãi.

Did she erase the incorrect information from her social report?

Cô ấy đã xóa thông tin sai trong báo cáo xã hội chưa?

Dạng động từ của Erased (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erasing

Erased (Adjective)

01

Bị phá hủy.

Destroyed.

Ví dụ

The erased memories of the war still haunt many survivors today.

Những ký ức bị xóa của cuộc chiến vẫn ám ảnh nhiều người sống sót.

The erased history of the community is a significant loss.

Lịch sử bị xóa của cộng đồng là một mất mát lớn.

Is the erased culture of indigenous people being preserved anywhere?

Có phải nền văn hóa bị xóa của người bản địa đang được bảo tồn ở đâu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erased cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Erased

Không có idiom phù hợp