Bản dịch của từ Erased trong tiếng Việt
Erased
Erased (Verb)
The teacher erased the board after the social studies lesson ended.
Giáo viên đã xóa bảng sau khi tiết học xã hội kết thúc.
They did not erase their social media posts after the controversy.
Họ đã không xóa bài đăng trên mạng xã hội sau vụ tranh cãi.
Did she erase the incorrect information from her social report?
Cô ấy đã xóa thông tin sai trong báo cáo xã hội chưa?
Dạng động từ của Erased (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Erase |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Erased |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Erased |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Erases |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Erasing |
Erased (Adjective)
Bị phá hủy.
Destroyed.
The erased memories of the war still haunt many survivors today.
Những ký ức bị xóa của cuộc chiến vẫn ám ảnh nhiều người sống sót.
The erased history of the community is a significant loss.
Lịch sử bị xóa của cộng đồng là một mất mát lớn.
Is the erased culture of indigenous people being preserved anywhere?
Có phải nền văn hóa bị xóa của người bản địa đang được bảo tồn ở đâu không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp