Bản dịch của từ Erases trong tiếng Việt

Erases

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erases (Verb)

iɹˈeɪsɪz
ɪɹˈeɪsɪz
01

Loại bỏ (thứ gì đó) khỏi bề mặt bằng cách cọ xát.

Remove something from a surface by rubbing.

Ví dụ

She erases negative comments from her social media posts daily.

Cô ấy xóa những bình luận tiêu cực khỏi bài đăng mạng xã hội hàng ngày.

He does not erase important messages from his phone contacts.

Anh ấy không xóa những tin nhắn quan trọng trong danh bạ điện thoại.

Does she erase old photos from her social media account often?

Cô ấy có thường xóa ảnh cũ khỏi tài khoản mạng xã hội không?

Dạng động từ của Erases (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erasing

Erases (Noun)

01

Một hành động xóa một cái gì đó.

An act of erasing something.

Ví dụ

The government erases outdated laws every few years for social progress.

Chính phủ xóa bỏ các luật lỗi thời mỗi vài năm để tiến bộ xã hội.

The new policy does not erase existing social inequalities in education.

Chính sách mới không xóa bỏ bất bình đẳng xã hội hiện có trong giáo dục.

What erases social stigma in communities effectively and quickly?

Cái gì xóa bỏ kỳ thị xã hội trong cộng đồng một cách hiệu quả và nhanh chóng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erases cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Erases

Không có idiom phù hợp