Bản dịch của từ Erasing trong tiếng Việt

Erasing

Verb

Erasing (Verb)

iɹˈeɪsɪŋ
ɪɹˈeɪsɪŋ
01

Loại bỏ hoàn toàn (cái gì đó); bôi.

Remove something completely obliterate.

Ví dụ

Erasing hate speech online helps create a safer social environment for everyone.

Xóa bỏ ngôn từ thù hận trực tuyến giúp tạo ra môi trường xã hội an toàn hơn.

Erasing negative comments on social media does not solve the problem.

Xóa bỏ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội không giải quyết được vấn đề.

Is erasing misinformation on social platforms necessary for public safety?

Liệu việc xóa bỏ thông tin sai lệch trên các nền tảng xã hội có cần thiết cho an toàn công cộng không?

Dạng động từ của Erasing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erasing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erasing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Erasing

Không có idiom phù hợp