Bản dịch của từ Ethnic-inclusiveness trong tiếng Việt

Ethnic-inclusiveness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ethnic-inclusiveness (Noun)

ɨnθˌɪvɨksənˈɪlsənz
ɨnθˌɪvɨksənˈɪlsənz
01

Chất lượng hoặc trạng thái hòa nhập của những người thuộc các dân tộc khác nhau.

The quality or state of being inclusive of people from different ethnicities.

Ví dụ

Ethnic inclusiveness is vital for a harmonious community in Los Angeles.

Tính bao gồm sắc tộc rất quan trọng cho cộng đồng hòa hợp ở Los Angeles.

Ethnic inclusiveness does not occur in areas with high discrimination rates.

Tính bao gồm sắc tộc không xảy ra ở những khu vực có tỷ lệ phân biệt cao.

Is ethnic inclusiveness promoted in schools across New York City?

Tính bao gồm sắc tộc có được thúc đẩy ở các trường học New York không?

Ethnic-inclusiveness (Adjective)

ɨnθˌɪvɨksənˈɪlsənz
ɨnθˌɪvɨksənˈɪlsənz
01

Liên quan đến hoặc thúc đẩy sự hòa nhập của những người thuộc các dân tộc khác nhau.

Relating to or promoting inclusiveness of people from different ethnicities.

Ví dụ

The festival celebrated ethnic-inclusiveness with food from various cultures.

Lễ hội đã kỷ niệm tính bao trùm dân tộc với món ăn từ nhiều nền văn hóa.

The community does not promote ethnic-inclusiveness in its events.

Cộng đồng không thúc đẩy tính bao trùm dân tộc trong các sự kiện của mình.

How does the school demonstrate ethnic-inclusiveness in its programs?

Trường học thể hiện tính bao trùm dân tộc trong các chương trình của mình như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ethnic-inclusiveness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ethnic-inclusiveness

Không có idiom phù hợp