Bản dịch của từ Evading trong tiếng Việt

Evading

Verb Adjective

Evading (Verb)

ivˈeɪdɪŋ
ɪvˈeɪdɪŋ
01

Tránh làm điều gì đó mà bạn nên làm, thường là vì nó khó.

To avoid doing something that you should do usually because it is difficult.

Ví dụ

Many politicians are evading questions about climate change policies in debates.

Nhiều chính trị gia đang lảng tránh câu hỏi về chính sách khí hậu trong các cuộc tranh luận.

She is not evading her responsibilities as a community volunteer.

Cô ấy không lảng tránh trách nhiệm của mình với tư cách là tình nguyện viên cộng đồng.

Are students evading discussions on social issues during class activities?

Có phải sinh viên đang lảng tránh thảo luận về các vấn đề xã hội trong các hoạt động lớp học không?

Dạng động từ của Evading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evading

Evading (Adjective)

ivˈeɪdɪŋ
ɪvˈeɪdɪŋ
01

Có ý định trốn thoát hoặc lừa dối.

Intended to escape or deceive.

Ví dụ

Many politicians are evading questions about climate change policies.

Nhiều chính trị gia đang lảng tránh các câu hỏi về chính sách khí hậu.

She is not evading her responsibilities in the community service program.

Cô ấy không lảng tránh trách nhiệm trong chương trình phục vụ cộng đồng.

Are you evading the truth about your social media habits?

Bạn có đang lảng tránh sự thật về thói quen mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evading

Không có idiom phù hợp