Bản dịch của từ Even-toed ungulate trong tiếng Việt

Even-toed ungulate

Noun [U/C]

Even-toed ungulate (Noun)

ˈɛvəntˌoʊd ˈʌŋɡəlˌeɪt
ˈɛvəntˌoʊd ˈʌŋɡəlˌeɪt
01

Động vật móng guốc chẵn là động vật có vú, chẳng hạn như hươu, cừu hoặc bò, có móng guốc với số nhánh chính chẵn.

An eventoed ungulate is a mammal such as a deer sheep or cow that has hoofs with an even number of main branches.

Ví dụ

The even-toed ungulate, like deer, is common in social parks.

Loài động vật guốc chẵn, như hươu, rất phổ biến ở công viên xã hội.

Even-toed ungulates do not dominate social structures in urban areas.

Các loài guốc chẵn không chiếm ưu thế trong cấu trúc xã hội ở đô thị.

Are even-toed ungulates important for biodiversity in social ecosystems?

Các loài guốc chẵn có quan trọng cho đa dạng sinh học trong hệ sinh thái xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Even-toed ungulate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Even-toed ungulate

Không có idiom phù hợp