Bản dịch của từ Evincing trong tiếng Việt

Evincing

Verb

Evincing (Verb)

ɨvˈɪnsɨŋ
ɨvˈɪnsɨŋ
01

Để hiển thị hoặc thể hiện rõ ràng; làm rõ hoặc biểu hiện; chứng minh.

To show or express clearly make evident or manifest prove.

Ví dụ

Her actions are evincing a strong commitment to social justice.

Hành động của cô ấy đang thể hiện cam kết mạnh mẽ với công lý xã hội.

He is not evincing any interest in community service projects.

Anh ấy không thể hiện bất kỳ sự quan tâm nào đến các dự án phục vụ cộng đồng.

Are they evincing support for local charities during the fundraiser?

Họ có đang thể hiện sự ủng hộ cho các tổ chức từ thiện địa phương trong buổi quyên góp không?

Dạng động từ của Evincing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evince

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evinced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evinced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evinces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evincing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evincing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evincing

Không có idiom phù hợp