Bản dịch của từ Evincing trong tiếng Việt
Evincing
Evincing (Verb)
Her actions are evincing a strong commitment to social justice.
Hành động của cô ấy đang thể hiện cam kết mạnh mẽ với công lý xã hội.
He is not evincing any interest in community service projects.
Anh ấy không thể hiện bất kỳ sự quan tâm nào đến các dự án phục vụ cộng đồng.
Are they evincing support for local charities during the fundraiser?
Họ có đang thể hiện sự ủng hộ cho các tổ chức từ thiện địa phương trong buổi quyên góp không?
Dạng động từ của Evincing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Evince |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Evinced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Evinced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Evinces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Evincing |