Bản dịch của từ Exaction trong tiếng Việt

Exaction

Noun [U/C]

Exaction (Noun)

ɪgzˈækʃn̩
ɪgzˈækʃn̩
01

Hành động yêu cầu và nhận được thứ gì đó từ ai đó, đặc biệt là một khoản thanh toán.

The action of demanding and obtaining something from someone, especially a payment.

Ví dụ

The exaction of unreasonable fees from vulnerable individuals is unethical.

Việc thu các khoản phí vô lý từ những cá nhân dễ bị tổn thương là phi đạo đức.

The exaction of bribes from citizens by corrupt officials is a criminal act.

Việc các quan chức tham nhũng đòi hối lộ từ công dân là một hành vi tội phạm.

The exaction of taxes from the working class impacts their financial stability.

Việc thu thuế từ giai cấp công nhân ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exaction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, adjusting the lighting, and capturing the moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] To give you a little historical background of this building, it was constructed in the year 1883 to be by Antoni Gaud [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a mortgage, and so they know the amount of money they owe and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] For example, those training to become an electrician learn the skills and knowledge required for the occupation, making it much easier for them to find a job quickly and start earning money [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Exaction

Không có idiom phù hợp