Bản dịch của từ Exalting trong tiếng Việt

Exalting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exalting (Verb)

ɪgzˈɔltɪŋ
ɪgzˈɔltɪŋ
01

Khen ngợi cao; tôn vinh.

To praise highly glorify.

Ví dụ

Many people are exalting community leaders for their hard work during crises.

Nhiều người đang ca ngợi các nhà lãnh đạo cộng đồng vì sự nỗ lực của họ trong khủng hoảng.

They are not exalting the importance of mental health in society.

Họ không ca ngợi tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong xã hội.

Are you exalting the efforts of volunteers in your speech?

Bạn có đang ca ngợi nỗ lực của các tình nguyện viên trong bài phát biểu của bạn không?

Dạng động từ của Exalting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exalt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exalted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exalted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exalts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exalting

Exalting (Adjective)

ɪgzˈɔltɪŋ
ɪgzˈɔltɪŋ
01

Nâng lên hoặc có xu hướng nâng lên.

Lifting up or tending to lift up.

Ví dụ

The exalting speech inspired many people at the community event.

Bài phát biểu nâng cao tinh thần đã truyền cảm hứng cho nhiều người tại sự kiện cộng đồng.

She did not find the exalting comments helpful during the discussion.

Cô ấy không thấy những bình luận nâng cao tinh thần hữu ích trong cuộc thảo luận.

Are exalting messages effective in promoting social change?

Những thông điệp nâng cao tinh thần có hiệu quả trong việc thúc đẩy thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exalting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exalting

Không có idiom phù hợp