Bản dịch của từ Execution guideline trong tiếng Việt

Execution guideline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Execution guideline(Noun)

ˌɛksəkjˈuʃən ɡˈaɪdlˌaɪn
ˌɛksəkjˈuʃən ɡˈaɪdlˌaɪn
01

Một tài liệu phác thảo các quy trình và bước cần được thực hiện cho việc thực hiện một dự án hoặc nhiệm vụ.

A document that outlines the procedures and steps to be followed for execution of a project or task.

Ví dụ
02

Các hướng dẫn cụ thể cho giai đoạn thực hiện trong quản lý dự án.

Guidelines specifically for the execution phase in project management.

Ví dụ
03

Các tiêu chuẩn hoặc nguyên tắc dictating cách thức một hoạt động nên được thực hiện.

Standards or principles that dictate how an operation should be carried out.

Ví dụ