Bản dịch của từ Exoskeleton trong tiếng Việt

Exoskeleton

Noun [U/C]

Exoskeleton (Noun)

ɛksoʊskˈɛlɪtn
ɛksoʊskˈɛlətn
01

Lớp vỏ cứng bên ngoài của cơ thể ở một số động vật không xương sống, đặc biệt là động vật chân đốt.

A rigid external covering for the body in some invertebrate animals especially arthropods.

Ví dụ

The ants' exoskeletons provide protection and support for their bodies.

Vỏ ngoài của kiến cung cấp bảo vệ và hỗ trợ cho cơ thể chúng.

Beetles have hard exoskeletons that help them survive in their environment.

Bọ cánh cứng có vỏ ngoài cứng giúp chúng sống sót trong môi trường của mình.

Cockroaches' exoskeletons make them resilient to various environmental conditions.

Vỏ ngoài của gián giúp chúng chống chọi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exoskeleton cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exoskeleton

Không có idiom phù hợp