Bản dịch của từ Expelling trong tiếng Việt

Expelling

Verb

Expelling (Verb)

ɪkspˈɛlɪŋ
ɪkspˈɛlɪŋ
01

Buộc (ai đó) rời khỏi một nơi, đặc biệt là một đất nước.

To force someone to leave a place especially a country.

Ví dụ

The government is expelling illegal immigrants from the country this year.

Chính phủ đang trục xuất người nhập cư bất hợp pháp khỏi đất nước năm nay.

They are not expelling anyone from the community without a valid reason.

Họ không trục xuất ai khỏi cộng đồng mà không có lý do hợp lệ.

Are they expelling refugees from the city due to the new policy?

Họ có đang trục xuất người tị nạn khỏi thành phố do chính sách mới không?

Dạng động từ của Expelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Expelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Expelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Expels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Expelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expelling

Không có idiom phù hợp