Bản dịch của từ Experimental trong tiếng Việt

Experimental

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experimental (Adjective)

ɪkspɚmˈɛnl
ɪkspɚmˈɛntl
01

(về nghệ thuật hoặc một kỹ thuật nghệ thuật) liên quan đến một phong cách hoàn toàn mới và sáng tạo.

Of art or an artistic technique involving a radically new and innovative style.

Ví dụ

The experimental art show featured avant-garde paintings and sculptures.

Triển lãm nghệ thuật thử nghiệm có tranh và tượng điêu khắc tiên tiến.

The experimental dance performance pushed boundaries with unconventional movements.

Màn trình diễn nhảy thử nghiệm đẩy ranh giới với những cử động không thông thường.

The experimental music concert showcased electronic sounds and interactive elements.

Buổi hòa nhạc âm nhạc thử nghiệm trình diễn âm thanh điện tử và yếu tố tương tác.

02

(của một phát minh hoặc sản phẩm mới) dựa trên những ý tưởng hoặc kỹ thuật chưa được thử nghiệm và chưa được thiết lập hoặc hoàn thiện.

Of a new invention or product based on untested ideas or techniques and not yet established or finalized.

Ví dụ

The experimental social program aims to reduce poverty in the community.

Chương trình xã hội thử nghiệm nhằm giảm nghèo trong cộng đồng.

She conducted an experimental study on social media usage among teenagers.

Cô ấy tiến hành một nghiên cứu thử nghiệm về việc sử dụng mạng xã hội giữa thanh thiếu niên.

The experimental approach to addressing social issues requires careful planning.

Phương pháp thử nghiệm trong giải quyết các vấn đề xã hội đòi hỏi kế hoạch cẩn thận.

03

Dựa trên kinh nghiệm trái ngược với thẩm quyền hoặc phỏng đoán.

Based on experience as opposed to authority or conjecture.

Ví dụ

The experimental study showed promising results in social psychology.

Nghiên cứu thí nghiệm đã cho kết quả hứa hẹn trong tâm lý xã hội.

She conducted an experimental survey on social media usage patterns.

Cô ấy đã tiến hành một cuộc khảo sát thí nghiệm về mẫu mẫu sử dụng trên mạng xã hội.

The experimental approach in social work is gaining popularity among researchers.

Phương pháp thí nghiệm trong công việc xã hội đang trở nên phổ biến trong giới nghiên cứu.

Dạng tính từ của Experimental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Experimental

Thử nghiệm

More experimental

Thử nghiệm hơn

Most experimental

Thử nghiệm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Experimental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] To begin with, any transition from using one kind of energy to another entails various arising expenditures, such as maintenance costs which are virtually inevitable during the period [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Every year, many animals are subjected to medical and have to suffer physical pain and even deprivation of food and water [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Experimental

Không có idiom phù hợp