Bản dịch của từ Fairy story trong tiếng Việt

Fairy story

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fairy story (Noun)

fˈɛɹi stˈoʊɹi
fˈɛɹi stˈoʊɹi
01

Một câu chuyện truyền thống viết cho trẻ em kể về những người và sinh vật tưởng tượng.

A traditional story written for children telling of imaginary persons and creatures.

Ví dụ

Children enjoy reading fairy stories before bedtime.

Trẻ em thích đọc truyện cổ tích trước khi đi ngủ.

The library has a collection of fairy stories for kids.

Thư viện có bộ sưu tập truyện cổ tích dành cho trẻ em.

The school organized a fairy story writing competition for students.

Trường tổ chức cuộc thi viết truyện cổ tích cho học sinh.

Children enjoy reading fairy stories before bedtime.

Trẻ em thích đọc truyện cổ tích trước khi đi ngủ.

The library has a collection of fairy stories for young readers.

Thư viện có bộ sưu tập truyện cổ tích dành cho độc giả nhí.

Fairy story (Adjective)

fˈɛɹi stˈoʊɹi
fˈɛɹi stˈoʊɹi
01

Tưởng tượng hoặc tinh tế đến khó tin.

Imaginary or unfeasibly delicate.

Ví dụ

The fairy story characters danced in the enchanted forest.

Nhân vật trong câu chuyện cổ tích nhảy múa trong rừng kỳ diệu.

Children love to hear fairy story endings with happy ever afters.

Trẻ em thích nghe kết thúc câu chuyện cổ tích với hậu quả hạnh phúc.

The fairy story world is filled with magic and wonder.

Thế giới của câu chuyện cổ tích đầy ma thuật và kỳ diệu.

The fairy story world is full of magical creatures and enchanted lands.

Thế giới truyện cổ tích đầy những sinh vật ma thuật và đất nước mê hoặc.

Children love listening to fairy story books before bedtime.

Trẻ em thích nghe sách truyện cổ tích trước khi đi ngủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fairy story/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the tower was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a tale love [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Fairy story

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.