Bản dịch của từ Fall for someone trong tiếng Việt

Fall for someone

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall for someone (Verb)

fˈɔl fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn
fˈɔl fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn
01

Để phát triển sự hấp dẫn lãng mạn hoặc tình yêu mạnh mẽ đối với ai đó.

To develop a strong romantic attraction or love for someone.

Ví dụ

She fell for him instantly when they met at the IELTS speaking test.

Cô ấy đã yêu anh ngay lập tức khi họ gặp nhau tại bài kiểm tra nói IELTS.

I didn't fall for anyone during the IELTS writing workshop last week.

Tôi không yêu ai trong lớp học viết IELTS tuần trước.

Did you fall for your speaking partner in the IELTS mock test?

Bạn có yêu đối tác nói của mình trong bài kiểm tra mô phỏng IELTS không?

I fell for someone in my English class last semester.

Tôi đã phải lòng một người trong lớp tiếng Anh hồi học kỳ trước.

She didn't fall for someone until she moved to a new city.

Cô ấy không phải lòng ai cho đến khi cô ấy chuyển đến một thành phố mới.

Fall for someone (Phrase)

fˈɔl fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn
fˈɔl fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn
01

Bắt đầu có cảm xúc lãng mạn với ai đó.

To begin to have romantic feelings for someone.

Ví dụ

She fell for him after their first date.

Cô ấy yêu anh sau cuộc hẹn đầu tiên.

I never fell for anyone in my high school years.

Tôi không bao giờ yêu ai trong thời gian học trung học của mình.

Did you fall for your best friend in college?

Bạn có yêu bạn thân của mình trong trường đại học không?

She fell for him at first sight.

Cô ấy phải lòng anh từ cái nhìn đầu tiên.

He didn't fall for her charm.

Anh ấy không phải lòng sự quyến rũ của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall for someone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall for someone

Không có idiom phù hợp