Bản dịch của từ Fall from favor trong tiếng Việt

Fall from favor

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall from favor (Phrase)

fˈɔl fɹˈʌm fˈeɪvɚ
fˈɔl fɹˈʌm fˈeɪvɚ
01

Mất đi sự chấp thuận, hỗ trợ hoặc mức độ phổ biến mà trước đó đã có.

To lose the approval support or popularity that one previously had.

Ví dụ

Her controversial statement caused her to fall from favor quickly.

Tuyên bố gây tranh cãi của cô ấy đã khiến cô ấy mất sự ủng hộ nhanh chóng.

The politician's scandal made him fall from favor with the public.

Vụ bê bối của chính trị gia đã làm cho ông mất lòng ủng hộ từ công chúng.

Did the celebrity fall from favor after the controversial interview?

Liệu ngôi sao đã mất lòng ủng hộ sau cuộc phỏng vấn gây tranh cãi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall from favor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall from favor

Không có idiom phù hợp