Bản dịch của từ Falsifier trong tiếng Việt

Falsifier

Noun [U/C] Verb

Falsifier (Noun)

01

Một người làm sai lệch một cái gì đó.

A person who falsifies something.

Ví dụ

The falsifier altered the election results in 2020 for personal gain.

Người làm giả đã thay đổi kết quả bầu cử năm 2020 vì lợi ích cá nhân.

The falsifier did not succeed in deceiving the public during the investigation.

Người làm giả đã không thành công trong việc lừa dối công chúng trong cuộc điều tra.

Is the falsifier facing charges for his actions in the fraud case?

Người làm giả có đang đối mặt với cáo buộc về hành động của mình trong vụ gian lận không?

Falsifier (Verb)

01

Làm cho điều gì đó sai bằng cách thêm thông tin sai.

To make something false by adding false information.

Ví dụ

Many people falsifier data to win social media competitions.

Nhiều người làm giả dữ liệu để thắng các cuộc thi trên mạng xã hội.

Companies should not falsifier facts in their advertisements.

Các công ty không nên làm giả sự thật trong quảng cáo của họ.

Do you think some influencers falsifier their follower counts?

Bạn có nghĩ rằng một số người có ảnh hưởng làm giả số lượng người theo dõi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Falsifier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsifier

Không có idiom phù hợp