Bản dịch của từ Fault finding trong tiếng Việt

Fault finding

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fault finding(Idiom)

01

Hành động chỉ ra lỗi lầm, khiếm khuyết.

The act of pointing out faults or defects.

Ví dụ
02

Xu hướng tập trung vào các vấn đề hơn là giải pháp.

A tendency to focus on issues rather than solutions.

Ví dụ
03

Quá trình chỉ trích hay phàn nàn.

The process of criticizing or complaining.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh