Bản dịch của từ Favorably trong tiếng Việt

Favorably

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favorably (Adverb)

fˈeivɚəbli
fˈeivɹəbli
01

Theo cách mang lại lợi thế cho cái gì đó.

In a way that gives something an advantage.

Ví dụ

She spoke favorably of the new social program.

Cô ấy nói tốt về chương trình xã hội mới.

The charity event was favorably received by the community.

Sự kiện từ thiện được cộng đồng đón nhận tốt.

The government's decision was viewed favorably by the public.

Quyết định của chính phủ được công chúng đánh giá tốt.

02

Thể hiện sự chấp thuận hoặc ưu tiên.

Showing approval or preference.

Ví dụ

She spoke favorably about the new social program.

Cô ấy nói tốt về chương trình xã hội mới.

The community reacted favorably to the charity event.

Cộng đồng phản ứng ủng hộ sự kiện từ thiện.

The government decision was viewed favorably by the public.

Quyết định của chính phủ được công chúng đánh giá tích cực.

Dạng trạng từ của Favorably (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Favorably

Thuận lợi

More favorably

Thuận lợi hơn

Most favorably

Thuận lợi nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favorably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Favorably

Không có idiom phù hợp