Bản dịch của từ Feasting trong tiếng Việt

Feasting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feasting (Verb)

fˈistɪŋ
fˈistɪŋ
01

Tham gia vào một bữa tiệc hoặc bữa tiệc.

Participate in a feast or banquet.

Ví dụ

We are feasting at the annual community dinner this Saturday.

Chúng tôi sẽ tham gia bữa tiệc cộng đồng hàng năm vào thứ Bảy.

They are not feasting at the wedding due to the rain.

Họ không tham gia bữa tiệc tại đám cưới vì trời mưa.

Are you feasting with us for Thanksgiving this year?

Bạn có tham gia bữa tiệc với chúng tôi vào Lễ Tạ Ơn năm nay không?

Dạng động từ của Feasting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Feasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Feasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feasting

Feasting (Noun)

fˈistɪŋ
fˈistɪŋ
01

Hành động ăn uống trong lễ kỷ niệm.

The act of eating and drinking in celebration.

Ví dụ

The family enjoyed feasting during the Thanksgiving celebration last November.

Gia đình đã thưởng thức bữa tiệc trong lễ Tạ ơn tháng Mười một vừa qua.

They are not feasting at the wedding; it is a simple gathering.

Họ không đang tổ chức tiệc trong đám cưới; đó chỉ là một buổi gặp mặt đơn giản.

Is feasting common at birthday parties in your culture?

Liệu việc tổ chức tiệc có phổ biến trong các bữa tiệc sinh nhật ở văn hóa của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feasting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You can on fresh, succulent seafood dishes that will make your taste buds dance with joy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] How my grandparents struggled to bring up their offspring during the Vietnam War, for example, has become my father's favourite subject when all my relatives gather for a traditional holiday [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] How my grandparents struggled to bring up their offspring during the Vietnam War, for example, has become my father's favourite subject when all my relatives gather for a traditional holiday [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Feasting

Không có idiom phù hợp