Bản dịch của từ Feminized trong tiếng Việt

Feminized

Verb Adjective

Feminized (Verb)

fˈɛmənˌaɪzd
fˈɛmənˌaɪzd
01

Để làm cho một cái gì đó nữ tính hơn hoặc đặc trưng hơn của phụ nữ.

To make something more feminine or characteristic of women.

Ví dụ

The new policy feminized the workplace, promoting more women in leadership.

Chính sách mới đã làm cho nơi làm việc trở nên nữ tính hơn, thúc đẩy nhiều phụ nữ lãnh đạo.

They did not feminize the marketing strategy, focusing only on male consumers.

Họ đã không làm cho chiến lược tiếp thị trở nên nữ tính, chỉ tập trung vào người tiêu dùng nam.

Did the recent campaign feminize the image of the company effectively?

Chiến dịch gần đây đã làm cho hình ảnh công ty trở nên nữ tính một cách hiệu quả chưa?

Feminized (Adjective)

fˈɛmənˌaɪzd
fˈɛmənˌaɪzd
01

Có những phẩm chất truyền thống gắn liền với phụ nữ.

Having qualities traditionally associated with women.

Ví dụ

Many advertisements feminized their products to attract female consumers in 2022.

Nhiều quảng cáo đã làm nữ tính hóa sản phẩm để thu hút người tiêu dùng nữ vào năm 2022.

The campaign did not feminized its message for the male audience.

Chiến dịch không làm nữ tính hóa thông điệp cho khán giả nam.

Why are some brands feminized their logos to appeal to women?

Tại sao một số thương hiệu lại làm nữ tính hóa logo để thu hút phụ nữ?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feminized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or protest against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Feminized

Không có idiom phù hợp