Bản dịch của từ Ferrous trong tiếng Việt

Ferrous

Adjective

Ferrous (Adjective)

fˈɛɹəs
fˈɛɹəs
01

(chủ yếu bằng kim loại) có chứa hoặc bao gồm sắt.

(chiefly of metals) containing or consisting of iron.

Ví dụ

The ferrous materials used in construction are durable and strong.

Các vật liệu chứa sắt được sử dụng trong xây dựng rất bền và mạnh mẽ.

The ferrous components of the bridge were carefully inspected for safety.

Các thành phần chứa sắt của cầu được kiểm tra cẩn thận để đảm bảo an toàn.

02

Bằng sắt có hóa trị hai; sắt(ii).

Of iron with a valency of two; of iron(ii).

Ví dụ

The ferrous material was used in constructing the new bridge.

Vật liệu sắt ferrous được sử dụng để xây cầu mới.

The ferrous components of the machine were prone to rusting.

Các thành phần sắt ferrous của máy dễ bị rỉ sét.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ferrous

Không có idiom phù hợp