Bản dịch của từ Feverishness trong tiếng Việt

Feverishness

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feverishness (Adjective)

fˈivəɹɪʃnɛs
fˈivəɹɪʃnɛs
01

Hiển thị nhiệt độ cao, thường là do bệnh tật.

Displaying a high temperature usually because of illness.

Ví dụ

The community showed feverishness during the health crisis last year.

Cộng đồng đã thể hiện sự sốt cao trong cuộc khủng hoảng sức khỏe năm ngoái.

Many residents do not exhibit feverishness in the summer heat.

Nhiều cư dân không có triệu chứng sốt cao trong cái nóng mùa hè.

Is feverishness common during flu outbreaks in our city?

Có phải triệu chứng sốt cao phổ biến trong các đợt cúm ở thành phố chúng ta không?

Feverishness (Noun)

fˈivəɹɪʃnɛs
fˈivəɹɪʃnɛs
01

Tình trạng hoặc tình trạng bị sốt.

The state or condition of having a fever.

Ví dụ

The feverishness of the crowd showed their excitement for the concert.

Tình trạng sốt của đám đông cho thấy sự phấn khích cho buổi hòa nhạc.

His feverishness during the debate did not help his argument.

Tình trạng sốt của anh ấy trong cuộc tranh luận không giúp ích cho lập luận.

Is the feverishness of protests affecting local businesses in the area?

Liệu tình trạng sốt của các cuộc biểu tình có ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feverishness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feverishness

Không có idiom phù hợp