Bản dịch của từ Figural trong tiếng Việt

Figural

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Figural (Adjective)

fˈɪgjəɹl̩
fˈɪgjəɹl̩
01

Nghĩa bóng, không phải nghĩa đen.

Figurative, not literal.

Ví dụ

Her figural language in the speech conveyed deeper emotions effectively.

Ngôn ngữ tượng hình của cô trong bài phát biểu đã truyền tải những cảm xúc sâu sắc hơn một cách hiệu quả.

The artist's figural paintings captured the essence of human relationships.

Những bức tranh tượng hình của nghệ sĩ đã nắm bắt được bản chất của mối quan hệ giữa con người với nhau.

Using figural expressions can enhance storytelling in social contexts.

Sử dụng cách diễn đạt hình tượng có thể nâng cao khả năng kể chuyện trong bối cảnh xã hội.

02

(âm nhạc) hình tượng.

(music) figurate.

Ví dụ

The figural elements in the music added depth to the performance.

Các yếu tố hình tượng trong âm nhạc đã tạo thêm chiều sâu cho màn trình diễn.

Her figural interpretation of the song resonated with the audience.

Cách diễn giải bài hát theo hình tượng của cô ấy đã gây được tiếng vang cho khán giả.

The figural characteristics of the composition were evident in the melody.

Các đặc điểm hình tượng của bố cục được thể hiện rõ trong giai điệu.

03

(hiếm) liên quan đến hình dáng (con người).

(rare) pertaining to (human) figures.

Ví dụ

The figural representation in the painting captured the essence of humanity.

Sự thể hiện hình tượng trong bức tranh đã thể hiện được bản chất của con người.

Her figural analysis of the sculpture highlighted its emotional depth.

Phân tích hình tượng của cô về tác phẩm điêu khắc đã làm nổi bật chiều sâu cảm xúc của nó.

The figural elements in the play reflected the diversity of society.

Các yếu tố hình tượng trong vở kịch phản ánh sự đa dạng của xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/figural/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] And the smallest for both women and men, which was nearly the same as the 2010 was recorded in 2002 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Over the following eight years, the for all groups increased to reach peaks in 2006 in which the for women was highest at just over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1
[...] In 2050, the for China and Japan are predicted to continue to drop to around 15% and 2% respectively, while the for the USA is likely to remain unchanged, at 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] Overall, the show a downward trend over the given period, with significant fluctuations in the for both categories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Figural

Không có idiom phù hợp