Bản dịch của từ Filled out trong tiếng Việt

Filled out

Idiom

Filled out (Idiom)

01

Hoàn thành một quy trình hoặc nhiệm vụ một cách kỹ lưỡng.

To complete a process or task thoroughly.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Hoàn thành các biểu mẫu hoặc tài liệu bằng cách viết thông tin bắt buộc.

To complete forms or documents by writing in the required information.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Cung cấp thông tin hoặc chi tiết cần thiết trong một bối cảnh chính thức.

To provide necessary information or details in a formal context.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Filled out

Không có idiom phù hợp