Bản dịch của từ Find fault trong tiếng Việt

Find fault

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Find fault (Verb)

faɪnd fɑlt
faɪnd fɑlt
01

Để chỉ trích một ai đó hoặc một cái gì đó, thường là vì lý do không công bằng hoặc bất công.

To criticize someone or something often for unfair or unjust reasons.

Ví dụ

Many people find fault with social media's impact on society.

Nhiều người chỉ trích tác động của mạng xã hội đến xã hội.

Critics do not find fault with the new community programs.

Các nhà phê bình không chỉ trích các chương trình cộng đồng mới.

Why do you find fault with the local charity events?

Tại sao bạn lại chỉ trích các sự kiện từ thiện địa phương?

He always finds fault with his coworkers' work.

Anh ấy luôn tìm lỗi trong công việc của đồng nghiệp.

She never finds fault in her friends' behavior.

Cô ấy không bao giờ tìm lỗi trong cách cư xử của bạn bè.

Find fault (Idiom)

01

Để chỉ trích ai đó hoặc một cái gì đó.

To criticize someone or something.

Ví dụ

Many people find fault with the government’s handling of social issues.

Nhiều người chỉ trích cách chính phủ xử lý các vấn đề xã hội.

She does not find fault in her friends during tough times.

Cô ấy không chỉ trích bạn bè trong những lúc khó khăn.

Why do critics always find fault with new social policies?

Tại sao các nhà phê bình luôn chỉ trích các chính sách xã hội mới?

She always finds fault with her classmates' work.

Cô ấy luôn tìm lỗi trong công việc của bạn cùng lớp.

He never finds fault in his own actions.

Anh ấy không bao giờ tìm lỗi trong hành động của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/find fault/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Find fault

Không có idiom phù hợp