Bản dịch của từ Firebox trong tiếng Việt
Firebox
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Firebox (Noun)
The firebox in the locomotive was filled with coal.
Hộp đốt trong đầu máy hỏa đã được lấp đầy than.
The new factory has a modern firebox for efficient heating.
Nhà máy mới có một hộp đốt hiện đại để làm nóng hiệu quả.
Is the firebox in the building properly maintained and inspected?
Hộp đốt trong tòa nhà được bảo trì và kiểm tra đúng cách chứ?
The firebox in the train engine was filled with coal.
Hộp đốt trong động cơ tàu hỏa được đổ đầy than.
The old boiler had a damaged firebox, causing heating issues.
Bình nước cũ bị hỏng hộp đốt, gây ra vấn đề về sưởi ấm.
Họ từ
"Firebox" là một thuật ngữ chỉ khoang hoặc buồng chứa lửa trong nhiều loại thiết bị nhiệt như lò sưởi, lò nướng hay lò hơi. Trong ngữ cảnh xây dựng, firebox cũng có thể ám chỉ đến cấu trúc bảo vệ giúp ngăn ngừa sự lan truyền của lửa. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả trong hình thức viết lẫn cách phát âm, và được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kỹ thuật và xây dựng.
Từ "firebox" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ hai thành phần: "fire" (lửa) và "box" (hộp). Trong ngữ cảnh kỹ thuật, "firebox" ám chỉ đến một khoang hoặc bể chứa dùng để đốt cháy nhiên liệu, thường được sử dụng trong lò hơi hoặc lò sưởi. Thuật ngữ này phát triển từ thế kỷ 19, nhằm mô tả bộ phận quan trọng trong hệ thống sinh nhiệt, phản ánh mối liên hệ chặt chẽ giữa lửa và việc tạo ra năng lượng nhiệt.
Từ "firebox" ít được sử dụng trong các thành phần của IELTS như Nghe, Nói, Đọc và Viết, bởi đây là thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hệ thống sưởi ấm hoặc lò đốt. Trong ngữ cảnh chung, "firebox" thường xuất hiện trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng hoặc các bài viết về thiết bị làm nóng. Các tình huống phổ biến bao gồm các cuộc thảo luận về năng suất của lò sưởi, an toàn khi sử dụng lửa hoặc thiết kế hệ thống sưởi trong nhà.