Bản dịch của từ First phase trong tiếng Việt

First phase

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First phase (Noun)

fɝˈst fˈeɪz
fɝˈst fˈeɪz
01

Giai đoạn ban đầu của một quá trình hoặc sự phát triển.

The initial stage of a process or development.

Ví dụ

The first phase of the project starts next week on October 10.

Giai đoạn đầu tiên của dự án bắt đầu vào tuần tới, ngày 10 tháng 10.

The first phase does not include community feedback sessions or surveys.

Giai đoạn đầu tiên không bao gồm các buổi phản hồi cộng đồng hoặc khảo sát.

What is the first phase of the social program in 2024?

Giai đoạn đầu tiên của chương trình xã hội vào năm 2024 là gì?

02

Một khoảng thời gian hoặc giai đoạn cụ thể trong một quá trình thay đổi hoặc phát triển.

A particular period or stage in a process of change or development.

Ví dụ

The first phase of the project starts next month in October.

Giai đoạn đầu tiên của dự án bắt đầu vào tháng tới, tháng Mười.

The first phase did not include community feedback sessions.

Giai đoạn đầu tiên không bao gồm các buổi phản hồi từ cộng đồng.

What is the first phase of the social change initiative?

Giai đoạn đầu tiên của sáng kiến thay đổi xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first phase/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with First phase

Không có idiom phù hợp