Bản dịch của từ First thing trong tiếng Việt
First thing

First thing (Phrase)
Cái gì đó là điều quan trọng nhất hoặc đáng chú ý nhất trong một tình huống hoặc tại một thời điểm cụ thể.
Something that is the most important or most noticeable thing in a situation or at a particular time.
The first thing to do is listen to others' opinions.
Điều quan trọng nhất là lắng nghe ý kiến của người khác.
The first thing is not to ignore social issues in our discussions.
Điều quan trọng không phải là bỏ qua các vấn đề xã hội trong thảo luận.
What is the first thing you notice about social interactions?
Điều gì là điều đầu tiên bạn chú ý đến trong các tương tác xã hội?
"First thing" là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ điều đầu tiên cần thực hiện hoặc cần chú ý đến. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này đều mang ý nghĩa tương tự và không có sự khác biệt lớn về cách phát âm hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, cụm từ này có thể hiểu là "điều đầu tiên trong danh sách", trong khi trong tiếng Anh Mỹ, nó nhấn mạnh tính ưu tiên trong hành động.
Từ "first" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "primus", nghĩa là "đầu tiên". Trong tiếng Anh, từ này xuất hiện từ thế kỷ 14, có liên quan đến khái niệm về sự ưu việt hay vị trí đứng đầu trong một chuỗi. Nghĩa hiện tại của "first" không chỉ đề cập đến thứ tự mà còn biểu thị sự ưu tú, tầm quan trọng trong ngữ cảnh xã hội và văn hóa. Sự phát triển này phản ánh vai trò quyết định của từ trong việc chỉ định thứ tự và giá trị.
Thuật ngữ "first thing" thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp không chính thức và thường được dùng để chỉ thói quen, ưu tiên hoặc hành động đầu tiên trong một chuỗi sự kiện. Trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), từ này có thể gặp trong các đoạn hội thoại, mô tả quy trình hoặc lập kế hoạch. Tuy nhiên, tần suất xuất hiện không cao, chủ yếu trong các ngữ cảnh liên quan đến cuộc sống hàng ngày hoặc khi thảo luận về cách tiếp cận vấn đề.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



