Bản dịch của từ Flanking trong tiếng Việt

Flanking

Verb Adjective

Flanking (Verb)

flˈæŋkɪŋ
flˈæŋkɪŋ
01

Nằm ở mỗi bên hoặc một bên của (ai đó hoặc cái gì đó)

Be situated on each side of or on one side of someone or something.

Ví dụ

The students were flanking the teacher during the speaking test.

Các học sinh đang đứng hai bên giáo viên trong bài kiểm tra nói.

She avoided flanking the interviewer, preferring to sit directly in front.

Cô tránh đứng hai bên người phỏng vấn, thích ngồi trực diện.

Were you flanking the group while discussing the writing task?

Bạn có đứng hai bên nhóm khi thảo luận về bài viết không?

Dạng động từ của Flanking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flanked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flanked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flanks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flanking

Flanking (Adjective)

flˈæŋkɪŋ
flˈæŋkɪŋ
01

(về một vị trí hoặc vị trí) ở bên cạnh hoặc ở bên cạnh.

Of a position or location on the side of or at the side of.

Ví dụ

The flanking seats were reserved for VIP guests at the event.

Những chỗ ngồi ở hai bên được dành cho khách mời VIP tại sự kiện.

There were no flanking decorations in the room, only in the center.

Không có trang trí ở hai bên trong phòng, chỉ ở giữa.

Are the flanking buildings taller than the one in the middle?

Những tòa nhà ở hai bên cao hơn tòa nhà ở giữa không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flanking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Flanking

Không có idiom phù hợp