Bản dịch của từ Fleshing out trong tiếng Việt

Fleshing out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fleshing out (Verb)

flˈɛʃɨŋ ˈaʊt
flˈɛʃɨŋ ˈaʊt
01

Để phát triển hoặc giải thích (một kế hoạch hoặc ý tưởng) một cách chi tiết.

To develop or explain a plan or idea in detail.

Ví dụ

She is fleshing out her ideas for the community project proposal.

Cô ấy đang phát triển ý tưởng cho dự án cộng đồng.

They are not fleshing out their plan for the social event.

Họ không phát triển kế hoạch cho sự kiện xã hội.

Are you fleshing out your thoughts on the new social policy?

Bạn có đang phát triển suy nghĩ về chính sách xã hội mới không?

Fleshing out (Noun)

flˈɛʃɨŋ ˈaʊt
flˈɛʃɨŋ ˈaʊt
01

Việc thêm các chi tiết vào một kế hoạch hoặc ý tưởng.

The adding of details as to a plan or idea.

Ví dụ

Fleshing out the community project helped us gain more support from locals.

Việc bổ sung chi tiết cho dự án cộng đồng giúp chúng tôi nhận được nhiều hỗ trợ hơn từ người dân.

They are not fleshing out the social initiative with enough data and facts.

Họ không bổ sung chi tiết cho sáng kiến xã hội với đủ dữ liệu và sự thật.

Is fleshing out the plan necessary for the upcoming social event?

Có cần bổ sung chi tiết cho kế hoạch sự kiện xã hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fleshing out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fleshing out

Không có idiom phù hợp