Bản dịch của từ Floorboard trong tiếng Việt

Floorboard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Floorboard (Noun)

01

Một tấm ván dài tạo thành một phần của sàn gỗ trong một tòa nhà.

A long plank making up part of a wooden floor in a building.

Ví dụ

The floorboard in my house creaked during the social gathering last night.

Tấm ván sàn trong nhà tôi kêu cót két trong buổi gặp gỡ tối qua.

Many floorboards in older buildings are damaged and need replacement.

Nhiều tấm ván sàn trong các tòa nhà cũ bị hư hỏng và cần thay thế.

Did you notice the floorboard in the community center's main hall?

Bạn có để ý tấm ván sàn trong hội trường chính của trung tâm cộng đồng không?

Kết hợp từ của Floorboard (Noun)

CollocationVí dụ

Squeaky floorboard

Sàn nhà kêu rên

The squeaky floorboard in the study room annoyed the students.

Tấm sàn kêu kẹt trong phòng học làm phiền các học sinh.

Creaky floorboard

Sàn nhà kêu răng

The creaky floorboard in the old house added character to the room.

Tấm sàn creaky trong ngôi nhà cũ tạo thêm tính cách cho phòng.

Polished floorboard

Sàn gỗ nhám

The polished floorboards in the room gleamed under the bright lights.

Các tấm sàn bóng bẩy trong căn phòng lóng lánh dưới ánh sáng sáng.

Bare floorboard

Sàn gỗ trơn

The room had bare floorboards, giving it a rustic feel.

Phòng có sàn gỗ trần, tạo cảm giác cổ điển.

Wooden floorboard

Sàn nhà gỗ

The wooden floorboards in my house are creaky but charming.

Các tấm sàn gỗ trong nhà tôi kêu rên nhưng đáng yêu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Floorboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Floorboard

Không có idiom phù hợp