Bản dịch của từ Fly about trong tiếng Việt
Fly about

Fly about (Verb)
Birds fly about in the park during sunny afternoons.
Những chú chim bay lượn trong công viên vào những buổi chiều nắng.
People do not fly about without proper training or equipment.
Mọi người không bay lượn mà không có sự huấn luyện hoặc thiết bị phù hợp.
Do butterflies fly about in gardens during springtime?
Có phải bướm bay lượn trong vườn vào mùa xuân không?
Many people fly about for social events in big cities.
Nhiều người bay đến các sự kiện xã hội ở các thành phố lớn.
They do not fly about for casual gatherings at home.
Họ không bay đến các buổi gặp gỡ thân mật ở nhà.
Do friends often fly about for weddings in different states?
Bạn bè có thường bay đến các đám cưới ở các bang khác không?
Fly about (Noun)
The fly about landed on Sarah's sandwich at the picnic.
Con ruồi đậu lên bánh mì của Sarah trong buổi dã ngoại.
A fly about did not bother us during the meeting.
Một con ruồi không làm phiền chúng tôi trong cuộc họp.
Did a fly about disturb your food at the party?
Có phải một con ruồi làm phiền đồ ăn của bạn tại bữa tiệc không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp