Bản dịch của từ Fly about trong tiếng Việt

Fly about

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fly about (Verb)

flaɪ əbˈaʊt
flaɪ əbˈaʊt
01

Di chuyển qua không khí với đôi cánh.

To move through the air with wings.

Ví dụ

Birds fly about in the park during sunny afternoons.

Những chú chim bay lượn trong công viên vào những buổi chiều nắng.

People do not fly about without proper training or equipment.

Mọi người không bay lượn mà không có sự huấn luyện hoặc thiết bị phù hợp.

Do butterflies fly about in gardens during springtime?

Có phải bướm bay lượn trong vườn vào mùa xuân không?

02

Đi du lịch hoặc được vận chuyển bằng đường hàng không.

To travel or be transported by air.

Ví dụ

Many people fly about for social events in big cities.

Nhiều người bay đến các sự kiện xã hội ở các thành phố lớn.

They do not fly about for casual gatherings at home.

Họ không bay đến các buổi gặp gỡ thân mật ở nhà.

Do friends often fly about for weddings in different states?

Bạn bè có thường bay đến các đám cưới ở các bang khác không?

Fly about (Noun)

flaɪ əbˈaʊt
flaɪ əbˈaʊt
01

Một loại côn trùng bay thường nhỏ và có hai cánh.

A flying insect that is typically small and has two wings.

Ví dụ

The fly about landed on Sarah's sandwich at the picnic.

Con ruồi đậu lên bánh mì của Sarah trong buổi dã ngoại.

A fly about did not bother us during the meeting.

Một con ruồi không làm phiền chúng tôi trong cuộc họp.

Did a fly about disturb your food at the party?

Có phải một con ruồi làm phiền đồ ăn của bạn tại bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fly about/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fly about

Không có idiom phù hợp