Bản dịch của từ Fly at trong tiếng Việt

Fly at

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fly at (Verb)

flˈaɪ ˈæt
flˈaɪ ˈæt
01

Tấn công ai đó bằng lời nói hoặc thể xác.

To attack someone verbally or physically.

Ví dụ

The politician decided to fly at his opponent during the debate.

Nhà chính trị quyết định công kích đối thủ trong cuộc tranh luận.

She did not fly at her friend despite the disagreement.

Cô ấy không công kích bạn mình mặc dù có sự bất đồng.

Why did he choose to fly at her in public?

Tại sao anh ấy lại chọn công kích cô ấy ở nơi công cộng?

During the debate, many students fly at each other's ideas aggressively.

Trong cuộc tranh luận, nhiều sinh viên tấn công ý tưởng của nhau một cách quyết liệt.

Teachers do not fly at students during discussions in class.

Giáo viên không tấn công học sinh trong các cuộc thảo luận trên lớp.

02

Di chuyển nhanh về phía một cái gì đó theo cách hung hăng.

To move quickly toward something in an aggressive manner.

Ví dụ

The protesters will fly at the government building tomorrow at noon.

Những người biểu tình sẽ lao vào tòa nhà chính phủ vào trưa mai.

They do not fly at each other during social events anymore.

Họ không lao vào nhau trong các sự kiện xã hội nữa.

Will the students fly at the debate stage this weekend?

Liệu các sinh viên có lao vào sân khấu tranh luận cuối tuần này không?

The children fly at the ice cream truck every Saturday afternoon.

Bọn trẻ lao vào xe kem mỗi chiều thứ Bảy.

They do not fly at strangers in public places.

Họ không lao vào người lạ ở nơi công cộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fly at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] It is often expected of young adults to the nest once they have finished education and secured employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and aspired to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] After months of rigorous preparation, Samantha passed her driving test with colours, achieving a perfect score on both the written and practical exams [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Fly at

Không có idiom phù hợp