Bản dịch của từ Fly-fishing trong tiếng Việt

Fly-fishing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fly-fishing (Noun)

flaɪ fˈɪʃɪŋ
flaɪ fˈɪʃɪŋ
01

Một môn thể thao hoặc sở thích liên quan đến việc câu cá bằng ruồi nhân tạo làm mồi.

A sport or hobby that involves fishing using artificial flies as bait.

Ví dụ

Many people enjoy fly-fishing on weekends as a relaxing hobby.

Nhiều người thích câu cá bằng lưỡi câu nhân tạo vào cuối tuần như một sở thích thư giãn.

Fly-fishing clubs organize competitions to promote the sport in communities.

Câu lạc bộ câu cá bằng lưỡi câu nhân tạo tổ chức các cuộc thi để quảng bá môn thể thao trong cộng đồng.

The rise in popularity of fly-fishing has led to more eco-friendly fishing practices.

Sự tăng nhanh về sự phổ biến của câu cá bằng lưỡi câu nhân tạo đã dẫn đến việc thực hành câu cá thân thiện với môi trường hơn.

Fly-fishing (Verb)

flaɪ fˈɪʃɪŋ
flaɪ fˈɪʃɪŋ
01

Tham gia môn thể thao câu cá bằng cách sử dụng ruồi nhân tạo làm mồi.

Engage in the sport of fishing using artificial flies as bait.

Ví dụ

He enjoys fly-fishing with friends on weekends.

Anh ấy thích câu cá bằng lưỡi câu với bạn bè vào cuối tuần.

Many people in the community go fly-fishing at the nearby river.

Nhiều người trong cộng đồng đi câu cá bằng lưỡi câu ở con sông gần đó.

She learned how to fly-fishing from her grandfather when she was young.

Cô ấy học cách câu cá bằng lưỡi câu từ ông cô khi còn nhỏ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fly-fishing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fly-fishing

Không có idiom phù hợp