Bản dịch của từ Flycatcher trong tiếng Việt

Flycatcher

Noun [U/C]

Flycatcher (Noun)

flˈɑɪkˌætʃɚ
flˈɑɪkˌætʃəɹ
01

Một loài chim đậu có khả năng bắt côn trùng bay, đặc biệt là trong những chuyến bay ngắn từ một con cá rô.

A perching bird that catches flying insects especially in short flights from a perch.

Ví dụ

The flycatcher perched on the branch, waiting for its next meal.

Chim ruồi bắt đậu trên cành, chờ bữa ăn tiếp theo.

The flycatcher does not hunt during heavy rain or strong winds.

Chim ruồi bắt không săn mồi trong mưa lớn hoặc gió mạnh.

Did you see the flycatcher catch a bug yesterday?

Bạn có thấy chim ruồi bắt côn trùng hôm qua không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flycatcher

Không có idiom phù hợp