Bản dịch của từ Perching trong tiếng Việt

Perching

Verb Noun [C]

Perching (Verb)

pɝˈtʃɨŋ
pɝˈtʃɨŋ
01

Ngồi hoặc nghỉ ngơi trên một cái gì đó, đặc biệt là với một cái nhìn cao.

To sit or rest on something especially with a high view.

Ví dụ

Birds enjoy perching on tree branches to observe their surroundings.

Chim thích ngồi trên cành cây để quan sát xung quanh.

During the picnic, we saw a squirrel perching on the fence.

Trong chuyến dã ngoại, chúng tôi thấy một con sóc đậu trên hàng rào.

The cat often perches on the windowsill to watch the street.

Con mèo thường ngồi trên mép cửa sổ để nhìn ra đường.

Dạng động từ của Perching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perching

Perching (Noun Countable)

pɝˈtʃɨŋ
pɝˈtʃɨŋ
01

Nơi chim nghỉ ngơi hoặc ngủ.

A place where birds rest or sleep.

Ví dụ

The birds found a comfortable perching spot on the tree branch.

Những con chim tìm thấy một chỗ nghỉ thoải mái trên cành cây.

The perching area near the lake is popular among migratory birds.

Khu vực nghỉ chân gần hồ rất phổ biến với các loài chim di cư.

The ornithologist observed the different species of birds at their perchings.

Nhà nghiên cứu chim học quan sát các loài chim khác nhau tại các chỗ nghỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perching

Không có idiom phù hợp