Bản dịch của từ Perch trong tiếng Việt
Perch

Perch (Noun)
Thước đo chiều dài, đặc biệt đối với đất liền, bằng 1/4 sợi xích hoặc 51/2 thước anh (khoảng 5,029 m).
A measure of length, especially for land, equal to a quarter of a chain or 51/2 yards (approximately 5.029 m).
The park is located a perch away from the city center.
Công viên nằm cách trung tâm thành phố một khoảng cách.
She bought a house that sits on a perch overlooking the river.
Cô ấy mua một căn nhà nằm trên một hòn đảo nhìn ra sông.
The new school building is just a perch away from the old one.
Trường học mới chỉ cách trường cũ một khoảng cách.
The social event featured a buffet with delicious perch dishes.
Sự kiện xã hội có tiệc tự chọn với các món cá rô ngon.
The fishermen caught a large perch during the social fishing competition.
Các ngư dân đã câu được một con cá rô lớn trong cuộc thi câu cá xã hội.
The social club organized a cooking class to learn how to prepare perch.
Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức một lớp học nấu ăn để học cách chế biến cá rô.
The bird found a perch on the tree branch.
Con chim tìm thấy một con đậu trên cành cây.
The robin perched on the fence, observing the surroundings.
Con chim cổ đỏ đậu trên hàng rào, quan sát xung quanh.
The sparrows often share the same perch in the garden.
Những con chim sẻ thường chia sẻ cùng một con đậu trong vườn.
Thước đo diện tích, đặc biệt là đất đai, bằng 160 mẫu anh hoặc 301/4 thước vuông (khoảng 25,29 mét vuông).
A measure of area, especially for land, equal to 160th of an acre or 301/4 square yards (approximately 25.29 sq. metres).
She bought a small perch of land to build her house.
Cô mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà.
The park was divided into perches for community gardening.
Công viên được chia thành các ô để cộng đồng làm vườn.
Each family was allocated a perch of farmland for cultivation.
Mỗi gia đình được giao một mảnh đất nông nghiệp để canh tác.
Dạng danh từ của Perch (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Perch | Perches |
Perch (Verb)
The bird perched on the branch outside my window.
Con chim đậu trên cành cây bên ngoài cửa sổ phòng tôi.
After flying for hours, the swallows perched on the telephone wires.
Sau khi bay hàng giờ, đàn chim én đậu trên dây điện thoại.
The owl perched on the rooftop, observing the surroundings.
Con cú đậu trên mái nhà, quan sát xung quanh.
Dạng động từ của Perch (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Perch |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Perched |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Perched |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Perches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Perching |
Kết hợp từ của Perch (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be perched on top of something Được đứng trên đỉnh của cái gì đó | The cat was perched on top of the fence. Con mèo đang đậu trên đỉnh hàng rào. |
Be perched on the edge of something Được đậu trên mép của cái gì đó | The homeless man was perched on the edge of the sidewalk. Người đàn ông vô gia cư đang đứng trên mé bên lề đường. |
Perch on the edge of something Ngồi trên mép cái gì | Birds perch on the edge of the park benches. Chim đậu trên mép băng ghế công viên. |
Perch on top of something Đậu trên đỉnh của cái gì đó | Birds perch on top of trees in the social park. Chim ngồi trên đỉnh cây trong công viên xã hội. |
Be perched high above something Được đậu cao phía trên cái gì | The influencer was perched high above the crowd during the event. Người ảnh hưởng đang đứng cao hơn so với đám đông trong sự kiện. |