Bản dịch của từ Perch trong tiếng Việt

Perch

Noun [U/C] Verb

Perch (Noun)

pɚɹtʃ
pˈɝtʃ
01

Thước đo chiều dài, đặc biệt đối với đất liền, bằng 1/4 sợi xích hoặc 51/2 thước anh (khoảng 5,029 m).

A measure of length, especially for land, equal to a quarter of a chain or 51/2 yards (approximately 5.029 m).

Ví dụ

The park is located a perch away from the city center.

Công viên nằm cách trung tâm thành phố một khoảng cách.

She bought a house that sits on a perch overlooking the river.

Cô ấy mua một căn nhà nằm trên một hòn đảo nhìn ra sông.

The new school building is just a perch away from the old one.

Trường học mới chỉ cách trường cũ một khoảng cách.

02

Một loài cá nước ngọt ăn được với vây lưng có gai cao, các vạch dọc màu sẫm trên thân và các vây dưới màu cam.

An edible freshwater fish with a high spiny dorsal fin, dark vertical bars on the body, and orange lower fins.

Ví dụ

The social event featured a buffet with delicious perch dishes.

Sự kiện xã hội có tiệc tự chọn với các món cá rô ngon.

The fishermen caught a large perch during the social fishing competition.

Các ngư dân đã câu được một con cá rô lớn trong cuộc thi câu cá xã hội.

The social club organized a cooking class to learn how to prepare perch.

Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức một lớp học nấu ăn để học cách chế biến cá rô.

03

Vật mà chim đậu hoặc đậu, thường là một cành cây hoặc một thanh ngang.

An object on which a bird alights or roosts, typically a branch or horizontal bar.

Ví dụ

The bird found a perch on the tree branch.

Con chim tìm thấy một con đậu trên cành cây.

The robin perched on the fence, observing the surroundings.

Con chim cổ đỏ đậu trên hàng rào, quan sát xung quanh.

The sparrows often share the same perch in the garden.

Những con chim sẻ thường chia sẻ cùng một con đậu trong vườn.

04

Thước đo diện tích, đặc biệt là đất đai, bằng 160 mẫu anh hoặc 301/4 thước vuông (khoảng 25,29 mét vuông).

A measure of area, especially for land, equal to 160th of an acre or 301/4 square yards (approximately 25.29 sq. metres).

Ví dụ

She bought a small perch of land to build her house.

Cô mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà.

The park was divided into perches for community gardening.

Công viên được chia thành các ô để cộng đồng làm vườn.

Each family was allocated a perch of farmland for cultivation.

Mỗi gia đình được giao một mảnh đất nông nghiệp để canh tác.

Dạng danh từ của Perch (Noun)

SingularPlural

Perch

Perches

Perch (Verb)

pɚɹtʃ
pˈɝtʃ
01

(của một con chim) đậu xuống hoặc đậu trên một cái gì đó.

(of a bird) alight or rest on something.

Ví dụ

The bird perched on the branch outside my window.

Con chim đậu trên cành cây bên ngoài cửa sổ phòng tôi.

After flying for hours, the swallows perched on the telephone wires.

Sau khi bay hàng giờ, đàn chim én đậu trên dây điện thoại.

The owl perched on the rooftop, observing the surroundings.

Con cú đậu trên mái nhà, quan sát xung quanh.

Dạng động từ của Perch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perching

Kết hợp từ của Perch (Verb)

CollocationVí dụ

Be perched on top of something

Được đứng trên đỉnh của cái gì đó

The cat was perched on top of the fence.

Con mèo đang đậu trên đỉnh hàng rào.

Be perched on the edge of something

Được đậu trên mép của cái gì đó

The homeless man was perched on the edge of the sidewalk.

Người đàn ông vô gia cư đang đứng trên mé bên lề đường.

Perch on the edge of something

Ngồi trên mép cái gì

Birds perch on the edge of the park benches.

Chim đậu trên mép băng ghế công viên.

Perch on top of something

Đậu trên đỉnh của cái gì đó

Birds perch on top of trees in the social park.

Chim ngồi trên đỉnh cây trong công viên xã hội.

Be perched high above something

Được đậu cao phía trên cái gì

The influencer was perched high above the crowd during the event.

Người ảnh hưởng đang đứng cao hơn so với đám đông trong sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perch

Không có idiom phù hợp