Bản dịch của từ Folkloric trong tiếng Việt

Folkloric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Folkloric (Adjective)

fˈoʊlklˌɔɹɨk
fˈoʊlklˌɔɹɨk
01

Liên quan đến truyền thống, câu chuyện và phong tục của một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể, được truyền qua nhiều thế hệ.

Relating to the traditions stories and customs of a particular community or group of people passed down through generations.

Ví dụ

Folkloric tales are popular among indigenous tribes for cultural preservation.

Câu chuyện dân gian rất phổ biến giữa các bộ tộc bản địa để bảo tồn văn hóa.

Not all cultures have folkloric practices deeply rooted in their societies.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều có các thực hành dân gian sâu rễ trong xã hội của họ.

Are you familiar with any folkloric traditions in your country?

Bạn có quen thuộc với bất kỳ truyền thống dân gian nào ở quốc gia của bạn không?

Folkloric (Noun)

fˈoʊlklˌɔɹɨk
fˈoʊlklˌɔɹɨk
01

Những tín ngưỡng, phong tục, câu chuyện truyền thống của một cộng đồng, một nhóm người được truyền qua nhiều thế hệ.

The traditional beliefs customs and stories of a community or group of people passed down through generations.

Ví dụ

Folkloric tales are often shared during cultural festivals.

Câu chuyện dân gian thường được chia sẻ trong các lễ hội văn hóa.

Not many young people are interested in studying folkloric traditions.

Không nhiều người trẻ quan tâm đến việc nghiên cứu truyền thống dân gian.

Are you familiar with the folkloric practices of this region?

Bạn có quen thuộc với các phong tục dân gian của vùng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/folkloric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Folkloric

Không có idiom phù hợp