Bản dịch của từ Foot in mouth disease trong tiếng Việt

Foot in mouth disease

Noun [U/C]

Foot in mouth disease (Noun)

fˌaʊtɨnmətʃˈɔɪndsi
fˌaʊtɨnmətʃˈɔɪndsi
01

Một bệnh truyền nhiễm thường ảnh hưởng đến gia súc hoặc hươu, đặc trưng bởi sốt và mụn nước ở miệng và xung quanh móng guốc

An infectious disease often affecting cattle or deer characterized by fever and blisters in the mouth and around the hooves

Ví dụ

The farmer's cattle were infected with foot in mouth disease.

Trâu bò của người nông dân bị nhiễm bệnh miệng chân miệng.

The outbreak of foot in mouth disease caused economic losses.

Đợt bùng phát bệnh miệng chân miệng gây thiệt hại kinh tế.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foot in mouth disease

Không có idiom phù hợp